足
足 nét Việt
zú
- chân
zú
- chân
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 足
-
我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú. -
我和同学们在踢足球。
Wǒ hé tóngxuémen zài tī zúqiú. -
今天晚上有足球比赛。
Jīntiān wǎnshàng yǒu zúqiú bǐsài. -
今年下午有场足球比赛。
Jīnnián xia wǔ yǒu chǎng zúqiú bǐsài. -
昨天的足球比赛,谁赢了?
Zuótiān de zúqiú bǐsài, shuí yíngle?
Các từ chứa足, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 踢足球 (tī zú qiú) : chơi bóng đá
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 不足 (bù zú) : không đủ
- 满足 (mǎn zú) : thỏa mãn
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 充足 (chōng zú) : đầy đủ
- 画蛇添足 (huà shé tiān zú) : thừa
- 举足轻重 (jǔ zú qīng zhòng) : then chốt
- 立足 (lì zú) : đứng trên
- 十足 (shí zú) : đầy
- 微不足道 (wēi bù zú dào) : không đáng kể
- 知足常乐 (zhī zú cháng lè) : bằng lòng
- 足以 (zú yǐ) : đủ