Ý nghĩa và cách phát âm của 足

Ký tự giản thể / phồn thể

足 nét Việt

  • chân

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : Su
  • : soldier; servant; to finish; to die; finally; at last; pawn in Chinese chess;
  • : to cajole;
  • : clan
  • : arrowhead; sharp;

Các câu ví dụ với 足

  • 我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
    Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú.
  • 我和同学们在踢足球。
    Wǒ hé tóngxuémen zài tī zúqiú.
  • 今天晚上有足球比赛。
    Jīntiān wǎnshàng yǒu zúqiú bǐsài.
  • 今年下午有场足球比赛。
    Jīnnián xia wǔ yǒu chǎng zúqiú bǐsài.
  • 昨天的足球比赛,谁赢了?
    Zuótiān de zúqiú bǐsài, shuí yíngle?

Các từ chứa足, theo cấp độ HSK