使
使 nét Việt
shǐ
- làm
shǐ
- làm
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 使
-
我明天要去大使馆办签证。
Wǒ míngtiān yào qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng. -
即使遇到了困难也不要放弃。
Jíshǐ yù dàole kùnnán yě bùyào fàngqì. -
我需要到大使馆去办签证。
Wǒ xūyào dào dàshǐ guǎn qù bàn qiānzhèng. -
他的话使我很感动。
Tā dehuà shǐ wǒ hěn gǎndòng. -
中国人吃饭一般使用筷子。
Zhōngguó rén chīfàn yībān shǐyòng kuàizi.
Các từ chứa使, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 大使馆 (dà shǐ guǎn) : đại sứ quán
- 即使 (jí shǐ) : thậm chí nếu
-
使 (shǐ): làm
- 使用 (shǐ yòng) : sử dụng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 促使 (cù shǐ) : lời nhắc
- 使劲儿 (shǐ jìn r) : cứng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 使命 (shǐ mìng) : sứ mệnh
- 致使 (zhì shǐ) : nguyên nhân