附
附 nét Việt
fù
- đính kèm
fù
- đính kèm
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 付 : trả
- 偩 : giống
- 傅 : fu
- 副 : hành vi xấu xa
- 咐 : đặt hàng
- 复 : phức tạp
- 妇 : đàn bà
- 嬔 : bịp bợm
- 富 : giàu có
- 復 : complex
- 父 : bố
- 祔 : thờ cúng tổ tiên
- 缚 : trói buộc
- 腹 : bụng
- 蚹 : sâu
- 蝮 : rắn độc
- 覆 : che
- 讣 : cáo phó
- 負 : negative
- 负 : tiêu cực
- 赋 : cho
- 赙 : 赙
- 赴 : đi
- 輹 : nốt ruồi
- 阜 : fu
- 阝 : 䒑
- 馥 : fu
- 驸 : prince consort
- 鲋 : cá chép bạc
- 鳆 : loach
Các câu ví dụ với 附
-
阿姨,附近有地铁站吗?
Āyí, fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma? -
他家就住在公司附近。
Tā jiā jiù zhù zài gōngsī fùjìn. -
我家附近有个公园,我常去那里散步。
Wǒjiā fùjìn yǒu gè gōngyuán, wǒ cháng qù nàlǐ sànbù. -
学校附近新开了一家餐厅。
Xuéxiào fùjìn xīn kāile yījiā cāntīng. -
你家附近有加油站吗?
Nǐ jiā fùjìn yǒu jiāyóu zhàn ma?
Các từ chứa附, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 附近 (fù jìn) : gần đây
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 附和 (fù hè) : đi cùng
- 附件 (fù jiàn) : phụ lục
- 附属 (fù shǔ) : đính kèm