接
接 nét Việt
jiē
- nhặt lên
jiē
- nhặt lên
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 接
-
下午我去机场接你。
Xiàwǔ wǒ qù jīchǎng jiē nǐ. -
他看了看表,躺下接着睡觉。
Tā kànle kàn biǎo, tǎng xià jiēzhe shuìjiào. -
你的意见我都接受。
Nǐ de yìjiàn wǒ dū jiēshòu. -
他想了一会儿接着写。
Tā xiǎngle yīhuǐ'er jiēzhe xiě. -
他接受了别人对他的批评。
Tā jiēshòule biérén duì tā de pīpíng.
Các từ chứa接, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
接 (jiē): nhặt lên
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 接受 (jiē shòu) : chấp nhận
- 接着 (jiē zhe) : sau đó
- 直接 (zhí jiē) : thẳng thắn
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 接触 (jiē chù) : tiếp xúc
- 接待 (jiē dài) : tiếp nhận
- 接近 (jiē jìn) : gần với
- 迎接 (yíng jiē) : gặp
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 间接 (jiàn jiē) : gián tiếp
- 接连 (jiē lián) : nhặt lên
- 衔接 (xián jiē) : kết nối
- 再接再厉 (zài jiē zài lì) : nỗ lực bền bỉ