Ý nghĩa và cách phát âm của 而

Ký tự giản thể / phồn thể

而 nét Việt

ér


HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 而

  • 他 30 岁而且……读完大学。
    Tā 30 suì érqiě……dú wán dàxué.
  • 弟弟不但很聪明,而且很爱学习。
    Dìdì bùdàn hěn cōngmíng, érqiě hěn ài xuéxí.
  • 我不仅去过那个城市,而且去过很多次。
    Wǒ bùjǐn qùguò nàgè chéngshì, érqiě qùguò hěnduō cì.
  • 我们都已经等了一个小时了,而他还没来。
    Wǒmen dōu yǐjīng děngle yīgè xiǎoshíliǎo, ér tā hái méi lái.
  • 我花了很多时间来读这本书,然而一直没有读
    Wǒ huāle hěnduō shíjiān lái dú zhè běn shū, rán'ér yīzhí méiyǒu dú

Các từ chứa而, theo cấp độ HSK