别
別
别 nét Việt
bié
- đừng
bié
- đừng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 蹩 : khập khiễng
Các câu ví dụ với 别
-
别唱歌了,跳舞吧。
Bié chànggēle, tiàowǔ ba. -
太晚了,别看电视了。
Tài wǎnle, bié kàn diànshìle. -
我希望你别走了。
Wǒ xīwàng nǐ bié zǒule. -
你别急,我们再想想办法。
Nǐ bié jí, wǒmen zài xiǎng xiǎng bànfǎ. -
别人都走了,为什么你还在这里?
Biérén dōu zǒule, wèishéme nǐ hái zài zhèlǐ?
Các từ chứa别, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
-
别 (bié): đừng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 别人 (bié rén) : những người khác
- 特别 (tè bié) : đặc biệt
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 区别 (qū bié) : sự khác biệt
- 性别 (xìng bié) : giới tính
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 分别 (fēn bié) : tương ứng
- 告别 (gào bié) : chia tay
- 个别 (gè bié) : cá nhân
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 别墅 (bié shù) : biệt thự
- 别致 (bié zhì) : sang trọng
- 别扭 (biè niu) : khó xử
- 差别 (chā bié) : sự khác biệt
- 级别 (jí bié) : cấp độ
- 鉴别 (jiàn bié) : nhận định
- 派别 (pài bié) : phe phái
- 识别 (shí bié) : nhận định