Ý nghĩa và cách phát âm của 富

Ký tự giản thể / phồn thể

富 nét Việt

  • giàu có

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 富

  • 他是一位经验丰富的老师。
    Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎoshī.
  • 读书能丰富我们的生活。
    Dúshū néng fēngfù wǒmen de shēnghuó.
  • 人们的生活越来越富。
    Rénmen de shēnghuó yuè lái yuè fù.
  • 他的表演感情非常丰富。
    Tā de biǎoyǎn gǎnqíng fēicháng fēngfù.
  • 他在工作中积累了丰富的经验。
    Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile fēngfù de jīngyàn.

Các từ chứa富, theo cấp độ HSK