而
而 nét Việt
ér
- và
ér
- và
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 而
-
他 30 岁而且……读完大学。
Tā 30 suì érqiě……dú wán dàxué. -
弟弟不但很聪明,而且很爱学习。
Dìdì bùdàn hěn cōngmíng, érqiě hěn ài xuéxí. -
我不仅去过那个城市,而且去过很多次。
Wǒ bùjǐn qùguò nàgè chéngshì, érqiě qùguò hěnduō cì. -
我们都已经等了一个小时了,而他还没来。
Wǒmen dōu yǐjīng děngle yīgè xiǎoshíliǎo, ér tā hái méi lái. -
我花了很多时间来读这本书,然而一直没有读
Wǒ huāle hěnduō shíjiān lái dú zhè běn shū, rán'ér yīzhí méiyǒu dú
Các từ chứa而, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 不但…而且… (bù dàn …ér qiě …) : không những ... mà còn…
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
而 (ér): và
- 然而 (rán ér) : tuy nhiên
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 从而 (cóng ér) : bằng cách ấy
- 反而 (fǎn ér) : thay thế
- 因而 (yīn ér) : do đó
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 半途而废 (bàn tú ér fèi) : bỏ cuộc giữa chừng
- 不言而喻 (bù yán ér yù) : nó đi mà không nói
- 而已 (ér yǐ) : đó là nó
- 进而 (jìn ér) : và sau đó
- 侃侃而谈 (kǎn kǎn ér tán ) : nói chuyện thoải mái
- 锲而不舍 (qiè ér bù shě) : kiên trì
- 时而 (shí ér) : đôi khi
- 总而言之 (zǒng ér yán zhī) : tất cả trong tất cả