Ý nghĩa và cách phát âm của 之

Ký tự giản thể / phồn thể

之 nét Việt

zhī

  • của

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 之

  • 任务完成百分之八十了。
    Rènwù wánchéng bǎi fēn zhī bāshíle.
  • 这两个城市之间的距离有 300公里。
    Zhè liǎng gè chéngshì zhī jiān de jùlí yǒu 300 gōnglǐ.
  • 顾客减少了三分之一。
    Gùkè jiǎnshǎole sān fēn zhī yī.
  • 国家之间的文化交流越来越丰富。
    Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.
  • 我们之间好像有误会。
    Wǒmen zhī jiān hǎoxiàng yǒu wùhuì.

Các từ chứa之, theo cấp độ HSK