Ý nghĩa và cách phát âm của 功

Ký tự giản thể / phồn thể

功 nét Việt

gōng

  • công việc

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 功

  • 努力是取得成功的保证。
    Nǔlì shì qǔdé chénggōng de bǎozhèng.
  • 太好了,我们终于成功了。
    Tài hǎole, wǒmen zhōngyú chénggōngle.
  • 经过努力,我们取得了成功。
    Jīngguò nǔlì, wǒmen qǔdéle chénggōng.
  • 工作取得了成功,大家都很得意。
    Gōngzuò qǔdéle chénggōng, dàjiā dōu hěn déyì.
  • 我最近在学习中国功夫。
    Wǒ zuìjìn zài xuéxí zhōngguó gōngfū.

Các từ chứa功, theo cấp độ HSK