功
功 nét Việt
gōng
- công việc
gōng
- công việc
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 功
-
努力是取得成功的保证。
Nǔlì shì qǔdé chénggōng de bǎozhèng. -
太好了,我们终于成功了。
Tài hǎole, wǒmen zhōngyú chénggōngle. -
经过努力,我们取得了成功。
Jīngguò nǔlì, wǒmen qǔdéle chénggōng. -
工作取得了成功,大家都很得意。
Gōngzuò qǔdéle chénggōng, dàjiā dōu hěn déyì. -
我最近在学习中国功夫。
Wǒ zuìjìn zài xuéxí zhōngguó gōngfū.
Các từ chứa功, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 成功 (chéng gōng) : sự thành công
- 功夫 (gōng fu) : cố gắng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 功能 (gōng néng) : đặc trưng
- 用功 (yòng gōng) : làm việc chăm chỉ
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 功劳 (gōng láo) : tín dụng
- 功效 (gōng xiào) : hiệu ứng
- 急功近利 (jí gōng jìn lì) : thành công nhanh chóng
- 气功 (qì gōng) : khí công