受
受 nét Việt
shòu
- nhận được
shòu
- nhận được
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 受
-
他的画儿很受大家欢迎。
Tā dehuà er hěn shòu dàjiā huānyíng. -
像校长这样的人,到哪里都很受欢迎。
Xiàng xiàozhǎng zhèyàng de rén, dào nǎlǐ dōu hěn shòu huānyíng. -
你的意见我都接受。
Nǐ de yìjiàn wǒ dū jiēshòu. -
我感冒了,身体很难受。
Wǒ gǎnmàole, shēntǐ hěn nánshòu. -
他接受了别人对他的批评。
Tā jiēshòule biérén duì tā de pīpíng.
Các từ chứa受, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 接受 (jiē shòu) : chấp nhận
- 难受 (nán shòu) : khó chịu
- 受不了 (shòu bù liǎo) : không chịu được
- 受到 (shòu dào) : đau khổ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 承受 (chéng shòu) : chịu
- 感受 (gǎn shòu) : cảm thấy
- 受伤 (shòu shāng) : bị thương
- 享受 (xiǎng shòu) : thưởng thức
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 忍受 (rěn shòu) : chịu đựng
- 受罪 (shòu zuì) : đau khổ
- 遭受 (zāo shòu) : đau khổ