Ý nghĩa và cách phát âm của 受

Ký tự giản thể / phồn thể

受 nét Việt

shòu

  • nhận được

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : quái thú
  • : bán
  • : life
  • 寿 : đời sống
  • : ban cho
  • : to hunt; to go hunting (as winter sport in former times); hunting dog; imperial tour;
  • : Japanese variant of 獸|兽;
  • : Japanese variant of 瘦[shou4];
  • : gầy
  • : cord on a seal;

Các câu ví dụ với 受

  • 他的画儿很受大家欢迎。
    Tā dehuà er hěn shòu dàjiā huānyíng.
  • 像校长这样的人,到哪里都很受欢迎。
    Xiàng xiàozhǎng zhèyàng de rén, dào nǎlǐ dōu hěn shòu huānyíng.
  • 你的意见我都接受。
    Nǐ de yìjiàn wǒ dū jiēshòu.
  • 我感冒了,身体很难受。
    Wǒ gǎnmàole, shēntǐ hěn nánshòu.
  • 他接受了别人对他的批评。
    Tā jiēshòule biérén duì tā de pīpíng.

Các từ chứa受, theo cấp độ HSK