当
當
当 nét Việt
dāng
- khi nào
dāng
- khi nào
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 当
-
你生病了,我当然要来看看你。
Nǐ shēngbìngle, wǒ dāngrán yào lái kàn kàn nǐ. -
我记不清楚当时的情况了。
Wǒ jì bù qīngchǔ dāngshí de qíngkuàngle.
Các từ chứa当, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 当然 (dāng rán) : tất nhiên
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
当 (dāng): khi nào
- 当时 (dāng shí) : sau đó
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 当地 (dāng dì) : địa phương
- 当心 (dāng xīn) : coi chừng
- 上当 (shàng dàng) : bị lừa
- 相当 (xiāng dāng) : khá
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 不敢当 (bù gǎn dāng) : không dám
- 充当 (chōng dāng) : hành động như
- 当场 (dāng chǎng) : tại chỗ
- 当初 (dāng chū) : lúc bắt đầu
- 当代 (dāng dài) : đồng thời
- 当面 (dāng miàn) : mặt đối mặt
- 当前 (dāng qián) : hiện hành
- 当事人 (dāng shì rén) : buổi tiệc
- 当务之急 (dāng wù zhī jí) : mệnh lệnh
- 当选 (dāng xuǎn) : bầu
- 理所当然 (lǐ suǒ dāng rán) : tất nhiên
- 恰当 (qià dàng) : thích hợp
- 妥当 (tuǒ dang) : thích hợp
- 正当 (zhèng dāng) : hợp lý