处
處
处 nét Việt
chù
- địa điểm
chù
- địa điểm
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 处
-
公园里到处都是鲜花。
Gōngyuán lǐ dàochù dōu shì xiānhuā. -
因为有你帮忙,这件事情处理得很好。
Yīnwèi yǒu nǐ bāngmáng, zhè jiàn shìqíng chǔlǐ dé hěn hǎo.
Các từ chứa处, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 到处 (dào chù) : mọi nơi
- 好处 (hǎo chu) : lợi ích
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 处理 (chǔ lǐ) : đôi pho vơi
- 相处 (xiāng chǔ) : hòa thuận
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 处分 (chǔ fèn) : phê chuẩn
- 处境 (chǔ jìng) : tình hình
- 处置 (chǔ zhì) : vứt bỏ
- 恰到好处 (qià dào hǎo chù) : đúng rồi