所
所 nét Việt
suǒ
- vì thế
suǒ
- vì thế
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 所
-
男厕所在一层。
Nán cèsuǒ zài yī céng. -
所有的人都认为是他不对。
Suǒyǒu de rén dōu rènwéi shì tā bùduì. -
因为马上就要开始上课了,所以快进教室。
Yīn wéi mǎshàng jiù yào kāishǐ shàngkèle, suǒyǐ kuài jìn jiàoshì. -
因为教室里没什么人,所以很安静。
Yīnwèi jiàoshì lǐ méishénme rén, suǒyǐ hěn ānjìng. -
任务还没完成,所以周末我们不得不加班。
Rènwù hái méi wánchéng, suǒyǐ zhōumò wǒmen bùdé bù jiābān.
Các từ chứa所, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 因为…所以… (yīn wèi …suǒ yǐ …) : bởi vì…
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 厕所 (cè suǒ) : nhà vệ sinh
- 所有 (suǒ yǒu) : tất cả
-
Danh sách từ vựng HSK 5
-
所 (suǒ): vì thế
- 无所谓 (wú suǒ wèi ) : không quan trọng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 场所 (chǎng suǒ) : địa điểm
- 理所当然 (lǐ suǒ dāng rán) : tất nhiên
- 力所能及 (lì suǒ néng jí) : trong khả năng của chúng tôi
- 众所周知 (zhòng suǒ zhōu zhī) : nổi tiếng