Ý nghĩa và cách phát âm của 报

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

报 nét Việt

bào

  • báo cáo

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 报

  • 看完报纸休息。
    Kàn wán bàozhǐ xiūxí.
  • 我每天早上都要读报纸。
    Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào dú bàozhǐ.
  • 我在报纸上看到了这个电影的介绍。
    Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dàole zhège diànyǐng de jièshào.
  • 你每天都看报纸吗?
    Nǐ měitiān dū kàn bàozhǐ ma?
  • 你想报名参加运动会吗?
    Nǐ xiǎng bàomíng cānjiā yùndònghuì ma?

Các từ chứa报, theo cấp độ HSK