报
報
报 nét Việt
bào
- báo cáo
bào
- báo cáo
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 报
-
看完报纸休息。
Kàn wán bàozhǐ xiūxí. -
我每天早上都要读报纸。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào dú bàozhǐ. -
我在报纸上看到了这个电影的介绍。
Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dàole zhège diànyǐng de jièshào. -
你每天都看报纸吗?
Nǐ měitiān dū kàn bàozhǐ ma? -
你想报名参加运动会吗?
Nǐ xiǎng bàomíng cānjiā yùndònghuì ma?
Các từ chứa报, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 报纸 (bào zhǐ) : báo chí
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 报名 (bào míng) : đăng ký
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 报到 (bào dào) : đăng ký vào
- 报道 (bào dào) : báo cáo
- 报告 (bào gào) : báo cáo
- 报社 (bào shè) : báo chí
- 预报 (yù bào) : dự báo
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 报酬 (bào chou) : thù lao
- 报仇 (bào chóu) : sự trả thù
- 报答 (bào dá) : trả lại
- 报复 (bào fù) : sự trả thù
- 报警 (bào jǐng ) : gọi cảnh sát
- 报销 (bào xiāo) : hoàn trả
- 回报 (huí bào) : trở về
- 汇报 (huì bào) : báo cáo
- 情报 (qíng bào) : sự thông minh
- 申报 (shēn bào) : khai báo