Ý nghĩa và cách phát âm của 教

Ký tự giản thể / phồn thể

教 nét Việt

jiào

  • dạy

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 教

  • 四号去教室。
    Sì hào qù jiàoshì.
  • 请大家都到教室去上课。
    Qǐng dàjiā dōu dào jiàoshì qù shàngkè.
  • 李老师教我们数学。
    Lǐ lǎoshī jiào wǒmen shùxué.
  • 只有小明在教室里,其他人都回家了。
    Zhǐyǒu xiǎomíng zài jiàoshì lǐ, qítā rén dōu huí jiāle.
  • 我教你跳舞吧,动作很简单。
    Wǒ jiào nǐ tiàowǔ ba, dòngzuò hěn jiǎndān.

Các từ chứa教, theo cấp độ HSK