着
著
着 nét Việt
zhe
- với
zhe
- với
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 著 : với
Các câu ví dụ với 着
-
他笑着说:“你不认识我,但是我认识你。”
Tā xiàozhe shuō:Nǐ bù rènshí wǒ, dànshì wǒ rènshí nǐ. -
大家都看着他,他有点儿不好意思了。
Dàjiā dōu kànzhe tā, tā yǒudiǎn er bù hǎoyìsile. -
你向着门外走。
Nǐ xiàngzhe mén wài zǒu. -
孩子们都睡着了,家里安静了下来。
Háizimen dōu shuìzhele, jiālǐ ānjìngle xiàlái. -
妹妹脚上穿着漂亮的红皮鞋。
Mèimei jiǎo shàng chuānzhuó piàoliang de hóng píxié.
Các từ chứa着, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
-
着 (zhe): với
-
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 着急 (zháo jí) : lo lắng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 接着 (jiē zhe) : sau đó
- 随着 (suí zhe) : cùng với
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 着火 (zháo huǒ ) : cháy
- 着凉 (zháo liáng) : nhiễm lạnh
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 沉着 (chén zhuó) : điềm tĩnh
- 意味着 (yì wèi zhe) : nghĩa là
- 着迷 (zháo mí) : cuốn hút
- 执着 (zhí zhuó ) : sự bền bỉ
- 着手 (zhuó shǒu) : thiết lập về
- 着想 (zhuó xiǎng) : vì lợi ích của
- 着重 (zhuó zhòng) : tập trung vào