Ý nghĩa và cách phát âm của 家

Ký tự giản thể / phồn thể

家 nét Việt

jiā

  • gia đình

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 家

  • 我坐出租车回家。
    Wǒ zuò chūzūchē huí jiā.
  • 再见!我回家!
    Zàijiàn! Wǒ huí jiā!
  • 爸爸和妈妈都在家。
    Bàba hé māmā dōu zàijiā.
  • 我八点回家。
    Wǒ bā diǎn huí jiā.
  • 我妈妈不在家。
    Wǒ māmā bù zàijiā.

Các từ chứa家, theo cấp độ HSK