Ý nghĩa và cách phát âm của 着

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

着 nét Việt

zhe

  • với

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 着

  • 他笑着说:“你不认识我,但是我认识你。”
    Tā xiàozhe shuō:Nǐ bù rènshí wǒ, dànshì wǒ rènshí nǐ.
  • 大家都看着他,他有点儿不好意思了。
    Dàjiā dōu kànzhe tā, tā yǒudiǎn er bù hǎoyìsile.
  • 你向着门外走。
    Nǐ xiàngzhe mén wài zǒu.
  • 孩子们都睡着了,家里安静了下来。
    Háizimen dōu shuìzhele, jiālǐ ānjìngle xiàlái.
  • 妹妹脚上穿着漂亮的红皮鞋。
    Mèimei jiǎo shàng chuānzhuó piàoliang de hóng píxié.

Các từ chứa着, theo cấp độ HSK