优
優
优 nét Việt
yōu
- thông minh
yōu
- thông minh
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 优
-
他很优秀,不过不符合公司的招聘条件。
Tā hěn yōuxiù, bùguò bu fúhé gōngsī de zhāopìn tiáojiàn. -
人不能拿自己的缺点和别人的优点比较。
Rén bùnéng ná zìjǐ de quēdiǎn hé biérén de yōudiǎn bǐjiào. -
他是一个非常优秀的医生。
Tā shì yīgè fēicháng yōuxiù de yīshēng. -
每个人身上都有优点和缺点。
Měi gèrén shēnshang dōu yǒu yōudiǎn hé quēdiǎn.
Các từ chứa优, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 优点 (yōu diǎn) : lợi thế
- 优秀 (yōu xiù) : thông minh
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 优惠 (yōu huì) : giảm giá
- 优美 (yōu měi) : xinh đẹp
- 优势 (yōu shì) : lợi thế
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 优胜劣汰 (yōu shèng liè tài) : sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất
- 优先 (yōu xiān) : sự ưu tiên
- 优异 (yōu yì) : thông minh
- 优越 (yōu yuè) : cấp trên