客
客 nét Việt
kè
- khách hàng
kè
- khách hàng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 客
-
谢谢!不客气!
A: Xièxiè! B: Bùkèqì! -
这是我们这儿最大的宾馆,可以住 300 个客人。
Zhè shì wǒmen zhè'er zuìdà de bīnguǎn, kěyǐ zhù 300 gè kèrén. -
我们热情地欢迎客人。
Wǒmen rèqíng de huānyíng kèrén. -
各位顾客,欢迎您乘坐我们的航班。
Gèwèi gùkè, huānyíng nín chéngzuò wǒmen de hángbān. -
春节的时候,家里会来很多客人。
Chūnjié de shíhòu, jiālǐ huì lái hěnduō kèrén.
Các từ chứa客, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 不客气 (bú kè qi) : không có gì
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 客人 (kè rén) : những vị khách mời
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 顾客 (gù kè) : khách hàng
- 客厅 (kè tīng) : phòng khách
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 好客 (hào kè) : hiếu khách
- 客观 (kè guān) : mục tiêu
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 客户 (kè hù) : khách hàng