对
對
对 nét Việt
duì
- chính xác
duì
- chính xác
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 对
-
对不起,我不爱你了,我爱她!
Duìbùqǐ, wǒ bù ài nǐle, wǒ ài tā! -
对不起,我错了。
Duìbùqǐ, wǒ cuòle. -
你是对的,我错了。
Nǐ shì duì de, wǒ cuòle. -
孩子对妈妈说:“妈妈,我爱你。”
Háizi duì māmā shuō: Māmā, wǒ ài nǐ. -
对不起,我今天又迟到了。
Duìbùqǐ, wǒ jīntiān yòu chídàole.
Các từ chứa对, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 对不起 (duì bu qǐ) : lấy làm tiếc
-
Danh sách từ vựng HSK 2
-
对 (duì): right (giới từ)
-
对 (duì): có (tính từ)
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 对话 (duì huà) : hội thoại
- 对面 (duì miàn) : đối diện
- 对于 (duì yú) : cho
- 反对 (fǎn duì) : phản đối
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 对比 (duì bǐ) : so
- 对待 (duì dài) : đãi
- 对方 (duì fāng) : mặt khác
- 对手 (duì shǒu) : phản đối
- 对象 (duì xiàng) : vật
- 绝对 (jué duì) : tuyệt đối
- 面对 (miàn duì) : khuôn mặt
- 相对 (xiāng duì) : tương đối
- 针对 (zhēn duì) : chống lại
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 对策 (duì cè) : biện pháp đối phó
- 对称 (duì chèn) : đối diện
- 对付 (duì fu) : đôi pho vơi
- 对抗 (duì kàng) : đối đầu
- 对立 (duì lì) : sự đối lập
- 对联 (duì lián) : câu đối
- 对应 (duì yìng) : trao đổi thư tín
- 对照 (duì zhào) : điều khiển