Ý nghĩa và cách phát âm của 对

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

对 nét Việt

duì

  • chính xác

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 对

  • 对不起,我不爱你了,我爱她!
    Duìbùqǐ, wǒ bù ài nǐle, wǒ ài tā!
  • 对不起,我错了。
    Duìbùqǐ, wǒ cuòle.
  • 你是对的,我错了。
    Nǐ shì duì de, wǒ cuòle.
  • 孩子对妈妈说:“妈妈,我爱你。”
    Háizi duì māmā shuō: Māmā, wǒ ài nǐ.
  • 对不起,我今天又迟到了。
    Duìbùqǐ, wǒ jīntiān yòu chídàole.

Các từ chứa对, theo cấp độ HSK