Ý nghĩa và cách phát âm của 信

Ký tự giản thể / phồn thể

信 nét Việt

xìn

  • lá thư

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : fontanel (gap between the bones of an infant's skull);
  • : heat; flame; inflammation;
  • : 𠧗
  • : sự khiêu khích

Các câu ví dụ với 信

  • 我想去银行办一张信用卡。
    Wǒ xiǎng qù yínháng bàn yī zhāng xìnyòngkǎ.
  • 我完全相信你说的话。
    Wǒ wánquán xiāngxìn nǐ shuō de huà.
  • 有事儿请给我发短信或者打电话。
    Yǒushì er qǐng gěi wǒ fā duǎnxìn huòzhě dǎ diànhuà.
  • 你的信已经寄到。
    Nǐ de xìn yǐjīngjì dào.
  • 我把信用卡的密码忘了。
    Wǒ bǎ xìnyòngkǎ de mìmǎ wàngle.

Các từ chứa信, theo cấp độ HSK