合
合 nét Việt
hé
- phối hợp
hé
- phối hợp
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 合
-
他很优秀,不过不符合公司的招聘条件。
Tā hěn yōuxiù, bùguò bu fúhé gōngsī de zhāopìn tiáojiàn. -
这个做法不符合我们的要求。
Zhège zuòfǎ bù fúhé wǒmen de yāoqiú. -
我不太适合穿绿色的衣服。
Wǒ bù tài shìhé chuān lǜsè de yīfú. -
她很符合我们的招聘条件。
Tā hěn fúhé wǒmen de zhāopìn tiáojiàn. -
我不太懂管理,所以不适合做负责人。
Wǒ bù tài dǒng guǎnlǐ, suǒyǐ bùshìhé zuò fùzé rén.
Các từ chứa合, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 符合 (fú hé) : đáp ứng
- 合格 (hé gé) : đủ tiêu chuẩn
- 合适 (hé shì) : thích hợp
- 适合 (shì hé) : phù hợp với
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 合法 (hé fǎ) : hợp pháp
- 合理 (hé lǐ) : hợp lý
- 合同 (hé tong) : hợp đồng
- 合影 (hé yǐng) : ảnh nhóm
- 合作 (hé zuò) : hợp tác
- 集合 (jí hé) : bộ
- 结合 (jié hé) : phối hợp
- 联合 (lián hé) : chung
- 配合 (pèi hé) : hợp tác
- 综合 (zōng hé) : toàn diện
- 组合 (zǔ hé) : sự phối hợp
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 场合 (chǎng hé) : dịp
- 凑合 (còu he) : ứng biến
- 合并 (hé bìng) : hợp nhất
- 合成 (hé chéng) : tổng hợp
- 合伙 (hé huǒ) : sự hợp tác
- 合算 (hé suàn) : tiết kiệm chi phí
- 混合 (hùn hé) : pha trộn
- 磨合 (mó hé) : chạy vào