护
護
护 nét Việt
hù
- bảo vệ
hù
- bảo vệ
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 护
-
你的护照办好了吗?
Nǐ de hùzhào bàn hǎole ma? -
坏了,我忘记带护照了。
Huàile, wǒ wàngjì dài hùzhàole. -
人们应该保护环境。
Rénmen yīnggāi bǎohù huánjìng. -
护士正在给病人打针。
Hùshì zhèngzài gěi bìngrén dǎzhēn. -
妈妈很注意保护皮肤。
Māmā hěn zhùyì bǎohù pífū.
Các từ chứa护, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 护照 (hù zhào) : hộ chiếu
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 保护 (bǎo hù) : sự bảo vệ
- 护士 (hù shi) : y tá
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 爱护 (ài hù) : trân trọng
- 救护车 (jiù hù chē) : xe cứu thương
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 辩护 (biàn hù) : phòng thủ
- 守护 (shǒu hù) : bảo vệ
- 维护 (wéi hù) : duy trì
- 掩护 (yǎn hù) : che
- 拥护 (yōng hù) : ủng hộ