Ý nghĩa và cách phát âm của 护

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

护 nét Việt

  • bảo vệ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 护

  • 你的护照办好了吗?
    Nǐ de hùzhào bàn hǎole ma?
  • 坏了,我忘记带护照了。
    Huàile, wǒ wàngjì dài hùzhàole.
  • 人们应该保护环境。
    Rénmen yīnggāi bǎohù huánjìng.
  • 护士正在给病人打针。
    Hùshì zhèngzài gěi bìngrén dǎzhēn.
  • 妈妈很注意保护皮肤。
    Māmā hěn zhùyì bǎohù pífū.

Các từ chứa护, theo cấp độ HSK