Ý nghĩa và cách phát âm của 自

Ký tự giản thể / phồn thể

自 nét Việt

  • từ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : erect; stab;
  • : từ ngữ
  • : to abandon restraint; to do as one pleases; comfortable (dialect);
  • : to strike; to run against; to throw, as a stone;
  • : to soak; to be stained; stain; floodwater;
  • : female of domestic animals;
  • : corner of the eye; canthus; eye socket;
  • : rotten meat; bones of dead animal;
  • : cut meat into pieces; diced meat;

Các câu ví dụ với 自

  • 这个自行车五百多元。
    Zhège zìxíngchē wǔbǎi duō yuán.
  • 我的自行车是红色的。
    Wǒ de zìxíngchē shì hóngsè de.
  • 这是我新买的自行车。
    Zhè shì wǒ xīn mǎi de zìxíngchē.
  • 今天刮风了,别骑自行车了。
    Jīntiān guā fēngle, bié qí zìxíngchēle.
  • 下个月我要离开一段时间,你好好照顾自己。
    Xià gè yuè wǒ yào líkāi yīduàn shíjiān, nǐ hǎohǎo zhàogù zìjǐ.

Các từ chứa自, theo cấp độ HSK