通
通 nét Việt
tōng
- xuyên qua
tōng
- xuyên qua
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 通
-
你的普通话说得很好。
Nǐ de pǔtōnghuà shuō dé hěn hǎo. -
你的普通话说得很标准。
Nǐ de pǔtōnghuà shuō dé hěn biāozhǔn. -
通过一段时间的学习,我的汉语水平提高了
Tōngguò yīduàn shíjiān de xuéxí, wǒ de hànyǔ shuǐpíng tígāo le -
我已经通过了考试。
Wǒ yǐjīng tōngguòle kǎoshì. -
请通知大家来开会。
Qǐng tōngzhī dàjiā lái kāihuì.
Các từ chứa通, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 交通 (jiāo tōng) : giao thông
- 普通话 (pǔ tōng huà) : quan thoại
- 通过 (tōng guò) : bởi
- 通知 (tōng zhī) : để ý
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 沟通 (gōu tōng) : giao tiếp
- 通常 (tōng cháng) : thông thường
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 畅通 (chàng tōng) : đã mở khóa
- 精通 (jīng tōng) : thành thạo
- 卡通 (kǎ tōng) : phim hoạt hình
- 流通 (liú tōng) : vòng tuần hoàn
- 通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) : lạm phát
- 通缉 (tōng jī ) : muốn
- 通俗 (tōng sú) : phổ biến
- 通讯 (tōng xùn) : giao tiếp
- 通用 (tōng yòng) : phổ cập