Ý nghĩa và cách phát âm của 为

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

为 nét Việt

wèi

  • cho

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 为

  • 为什么要帮助你?
    Wèishéme yào bāngzhù nǐ?
  • 你为什么不喝点儿水呢?
    Nǐ wèishéme bù hē diǎn er shuǐ ne?
  • 为了准备考试,他每天都学习到很晚。
    Wèile zhǔnbèi kǎoshì, tā měitiān dū xuéxí dào hěn wǎn.
  • 因为……下雨了,因为……我没去跑步。
    Yīnwèi……xià yǔle, yīnwèi……wǒ méi qù pǎobù.
  • 我在为考试做准备。
    Wǒ zài wèi kǎoshì zuò zhǔnbèi.

Các từ chứa为, theo cấp độ HSK