可
可 nét Việt
kě
- có thể
kě
- có thể
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 可
-
但是我觉得您可以喝咖啡。
Dànshì wǒ juédé nín kěyǐ hē kāfēi. -
可能他正在忙。
Kěnéng tā zhèngzài máng. -
我可能不能去上班了。
Wǒ kěnéng bùnéng qù shàngbānle. -
你可以开我的车去上班。
Nǐ kěyǐ kāi wǒ de jū qù shàngbān. -
这个菜做得还可以。
Zhège cài zuò dé hái kěyǐ.
Các từ chứa可, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 可能 (kě néng) : có thể
- 可以 (kě yǐ) : có thể
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 可爱 (kě ài) : đáng yêu
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 可怜 (kě lián) : thảm hại
- 可是 (kě shì) : nhưng
- 可惜 (kě xī) : không may
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 可见 (kě jiàn) : có thể nhìn thấy
- 可靠 (kě kào) : đáng tin cậy
- 可怕 (kě pà) : khủng khiếp
- 宁可 (nìng kě) : hơn
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 不可思议 (bù kě sī yì) : đáng kinh ngạc
- 可观 (kě guān) : đáng kể
- 可口 (kě kǒu) : ngon
- 可恶 (kě wù) : đáng ghét
- 可行 (kě xíng) : khả thi
- 难能可贵 (nán néng kě guì) : đáng khen
- 认可 (rèn kě) : được công nhận
- 许可 (xǔ kě) : giấy phép