定
定 nét Việt
dìng
- bộ
dìng
- bộ
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 定
-
这件事是经理决定的。
Zhè jiàn shì shì jīnglǐ juédìng de. -
他已经做出了决定。
Tā yǐjīng zuò chūle juédìng. -
我们决定明天去爬山。
Wǒmen juédìng míngtiān qù páshān. -
明天的会议,请大家一定要参加。
Míngtiān de huìyì, qǐng dàjiā yì dìng yào cānjiā. -
他的汉语已经有一定水平了。
Tā de hànyǔ yǐjīng yǒuyīdìng shuǐpíngle.
Các từ chứa定, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 决定 (jué dìng) : quyết định
- 一定 (yí dìng) : chắc chắn
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 规定 (guī dìng) : quy định
- 肯定 (kěn dìng) : chắc chắn rồi
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 否定 (fǒu dìng) : tiêu cực
- 固定 (gù dìng) : đã sửa
- 确定 (què dìng) : mục đích
- 说不定 (shuō bu dìng) : có lẽ
- 稳定 (wěn dìng) : ổn định
- 制定 (zhì dìng) : làm
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 奠定 (diàn dìng) : đặt nằm
- 定期 (dìng qī) : đều đặn
- 定义 (dìng yì) : định nghĩa
- 断定 (duàn dìng) : mục đích
- 坚定 (jiān dìng) : chắc chắn
- 鉴定 (jiàn dìng) : nhận biết
- 拟定 (nǐ dìng) : vẽ lên
- 认定 (rèn dìng) : nhìn nhận
- 特定 (tè dìng) : riêng
- 镇定 (zhèn dìng) : điềm tĩnh
- 指定 (zhǐ dìng) : chỉ định