Ý nghĩa và cách phát âm của 新

Ký tự giản thể / phồn thể

新 nét Việt

xīn

  • mới

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : pleased; delighted; happy; variant of 欣;
  • : to prepare horses and chariots for battle;
  • : tim
  • : happy;
  • : dawn;
  • : vui mừng
  • : pleased; moved;
  • : mid-day glare; heat;
  • : lamp pith; wick;
  • : tiền lương
  • : xin
  • : (used in names of people and shops, symbolizing prosperity);
  • : zinc (chemistry);
  • : fragrant;

Các câu ví dụ với 新

  • 每个新题都很有意思。
    Měi gè xīn tí dōu hěn yǒuyìsi.
  • 你看,我新买了一个手机。
    Nǐ kàn, wǒ xīn mǎile yīgè shǒujī.
  • 这是我买的新衣服。
    Zhè shì wǒ mǎi de xīn yīfú.
  • 这是我新买的自行车。
    Zhè shì wǒ xīn mǎi de zìxíngchē.
  • 你看,这是我新买的笔记本。
    Nǐ kàn, zhè shì wǒ xīn mǎi de bǐjìběn.

Các từ chứa新, theo cấp độ HSK