Ý nghĩa và cách phát âm của 心

Ký tự giản thể / phồn thể

心 nét Việt

xīn

  • tim

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : pleased; delighted; happy; variant of 欣;
  • : to prepare horses and chariots for battle;
  • : happy;
  • : mới
  • : dawn;
  • : vui mừng
  • : pleased; moved;
  • : mid-day glare; heat;
  • : lamp pith; wick;
  • : tiền lương
  • : xin
  • : (used in names of people and shops, symbolizing prosperity);
  • : zinc (chemistry);
  • : fragrant;

Các câu ví dụ với 心

  • 现在 8 点 30放心。
    Xiànzài 8 diǎn 30 fàngxīn.
  • 爷爷住院了,我很担心。
    Yéyé zhùyuànle, wǒ hěn dānxīn.
  • 请放心,我会把事情办好的。
    Qǐng fàngxīn, wǒ huì bǎ shìqíng bàn hǎo de.
  • 爸爸很关心我的学习。
    Bàba hěn guānxīn wǒ de xuéxí.
  • 谢谢你的关心,我的身体好多了。
    Xièxiè nǐ de guānxīn, wǒ de shēntǐ hǎoduōle.

Các từ chứa心, theo cấp độ HSK