Ý nghĩa và cách phát âm của 记

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

记 nét Việt

  • nhớ lại

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 记

  • 你看,这是我新买的笔记本。
    Nǐ kàn, zhè shì wǒ xīn mǎi de bǐjìběn.
  • 我今天忘记带钱包了。
    Wǒ jīntiān wàngjì dài qiánbāole.
  • 坏了,我忘记带护照了。
    Huàile, wǒ wàngjì dài hùzhàole.
  • 我不记得他住在哪儿了。
    Wǒ bù jìdé tā zhù zài nǎ'erle.
  • 学过的东西,要多练习才能记住。
    Xuéguò de dōngxī, yào duō liànxí cáinéng jì zhù.

Các từ chứa记, theo cấp độ HSK