轻
輕
轻 nét Việt
qīng
- ánh sáng
qīng
- ánh sáng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 轻
-
妈妈 50 岁了,看起来还很年轻。
Māmā 50 suìle, kàn qǐlái hái hěn niánqīng. -
很多年轻人都喜欢流行音乐。
Hěnduō niánqīng rén dōu xǐhuān liúxíng yīnyuè. -
这件衣服很轻,但是很暖和。
Zhè jiàn yīfú hěn qīng, dànshì hěn nuǎnhuo. -
这个工作对他来说并不轻松。
Zhège gōngzuò duì tā lái shuō bìng bù qīngsōng. -
放假了,我们可以去轻松一下了。
Fàngjiàle, wǒmen kěyǐ qù qīngsōng yīxiàle.
Các từ chứa轻, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 年轻 (nián qīng) : trẻ
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
轻 (qīng): ánh sáng
- 轻松 (qīng sōng) : dễ dàng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 轻视 (qīng shì) : khinh thường
- 轻易 (qīng yì ) : dễ dàng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 举足轻重 (jǔ zú qīng zhòng) : then chốt