Ý nghĩa và cách phát âm của 行

Ký tự giản thể / phồn thể

行 nét Việt

xíng

  • hàng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : shape; statute;
  • : sự trừng phạt
  • : kiểu
  • : hình dạng
  • : whetstone;
  • : place name;
  • : soup cauldron; (arch.) sacrificial tripod with two handles and a lid; variant of 硎, whetstone;
  • : long-necked wine flask;
  • : border the stove; defile; pass;
  • : maltose syrup; molasses; heavy (eyelids); drowsy-eyed; listless; (of dough, candy etc) to soften; to become soft and sticky;

Các câu ví dụ với 行

  • 这个自行车五百多元。
    Zhège zìxíngchē wǔbǎi duō yuán.
  • 我的自行车是红色的。
    Wǒ de zìxíngchē shì hóngsè de.
  • 这是我新买的自行车。
    Zhè shì wǒ xīn mǎi de zìxíngchē.
  • 今天刮风了,别骑自行车了。
    Jīntiān guā fēngle, bié qí zìxíngchēle.
  • 我去银行换点儿钱。
    Wǒ qù yínháng huàn diǎn er qián.

Các từ chứa行, theo cấp độ HSK