Ý nghĩa và cách phát âm của 难

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

难 nét Việt

nán

  • khó khăn

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : miền nam
  • : mumble in repetition;
  • : name of a country;
  • : Machilus nanmu; Chinese cedar; Chinese giant redwood;
  • : nam giới
  • : mumble in repetition;
  • : difficult

Các câu ví dụ với 难

  • 我从他的脸上,没看出他难过来。
    Wǒ cóng tā de liǎn shàng, méi kàn chū tā nánguò lái.
  • (学汉字)开始可能会觉得有点难。
    (Xué hànzì) kāishǐ kěnéng huì juédé yǒudiǎn nán.
  • 这个问题太难了!
    Zhège wèntí tài nánle!
  • 这个题很难。
    Zhège tí hěn nán.
  • 他要离开了,我很难过。
    Tā yào líkāile, wǒ hěn nánguò.

Các từ chứa难, theo cấp độ HSK