感
感 nét Việt
gǎn
- giác quan
gǎn
- giác quan
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 感
-
我感冒了,要吃点儿药。
Wǒ gǎnmàole, yào chī diǎn er yào. -
他对音乐极感兴趣。
Tā duì yīnyuè jí gǎn xìngqù. -
我对中国文化很感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. -
这种感冒药对我没什么作用。
Zhè zhǒng gǎnmào yào duì wǒ méi shénme zuòyòng. -
这是一个感人的爱情故事。
Zhè shì yīgè gǎnrén de àiqíng gùshì.
Các từ chứa感, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 感冒 (gǎn mào) : lạnh
- 感兴趣 (gǎn xìng qù ) : quan tâm
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 感动 (gǎn dòng) : di chuyển
- 感觉 (gǎn jué) : cảm thấy
- 感情 (gǎn qíng) : cảm giác
- 感谢 (gǎn xiè) : cảm tạ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 感激 (gǎn jī) : tri ân
- 感受 (gǎn shòu) : cảm thấy
- 感想 (gǎn xiǎng) : suy nghĩ
- 敏感 (mǐn gǎn) : nhạy cảm
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 反感 (fǎn gǎn) : không thích
- 感慨 (gǎn kǎi) : thở dài
- 感染 (gǎn rǎn) : sự nhiễm trùng
- 灵感 (líng gǎn) : cảm hứng
- 性感 (xìng gǎn) : sexy