方
方 nét Việt
fāng
- quảng trường
fāng
- quảng trường
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 方
-
这个地方我来过三次了。
Zhège dìfāng wǒ láiguò sāncìle. -
北方的冬天很冷。
Běifāng de dōngtiān hěn lěng. -
我坐地铁去上班很方便。
Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān hěn fāngbiàn. -
我过去在北京,没去其他地方。
Wǒ guòqù zài běijīng, méi qù qítā dìfāng. -
我们一定能找到解决问题的方法。
Wǒmen yīdìng néng zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ.
Các từ chứa方, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 北方 (běi fāng) : bắc
- 地方 (dì fang) : địa phương
- 方便 (fāng biàn) : tiện
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 方法 (fāng fǎ) : phương pháp
- 方面 (fāng miàn) : khía cạnh
- 方向 (fāng xiàng) : phương hướng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 大方 (dà fāng) : hào phóng
- 对方 (duì fāng) : mặt khác
-
方 (fāng): quảng trường
- 方案 (fāng àn) : chương trình
- 方式 (fāng shì) : cách
- 平方 (píng fāng) : quảng trường
- 双方 (shuāng fāng) : cả hai mặt
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 比方 (bǐ fang) : ví dụ
- 方位 (fāng wèi) : chức vụ
- 方言 (fāng yán) : thổ ngữ
- 方圆 (fāng yuán ) : fangyuan
- 方针 (fāng zhēn) : chính sách
- 官方 (guān fāng) : chính thức
- 立方 (lì fāng) : khối lập phương
- 千方百计 (qiān fāng bǎi jì) : làm mọi thứ có thể
- 想方设法 (xiǎng fāng shè fǎ) : tìm đường