Ý nghĩa và cách phát âm của 方

Ký tự giản thể / phồn thể

方 nét Việt

fāng

  • quảng trường

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 方

  • 这个地方我来过三次了。
    Zhège dìfāng wǒ láiguò sāncìle.
  • 北方的冬天很冷。
    Běifāng de dōngtiān hěn lěng.
  • 我坐地铁去上班很方便。
    Wǒ zuò dìtiě qù shàngbān hěn fāngbiàn.
  • 我过去在北京,没去其他地方。
    Wǒ guòqù zài běijīng, méi qù qítā dìfāng.
  • 我们一定能找到解决问题的方法。
    Wǒmen yīdìng néng zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ.

Các từ chứa方, theo cấp độ HSK