手
手 nét Việt
shǒu
- tay
shǒu
- tay
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 手
-
这块手表很贵。
Zhè kuài shǒubiǎo hěn guì. -
这块手表非常漂亮。
Zhè kuài shǒubiǎo fēicháng piàoliang. -
你看,我新买了一个手机。
Nǐ kàn, wǒ xīn mǎile yīgè shǒujī. -
这块手表 600元。
Zhè kuài shǒubiǎo 600 yuán. -
这个手机一千元。
Zhège shǒujī yīqiān yuán.
Các từ chứa手, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 手表 (shǒu biǎo) : đồng hồ đeo tay
- 手机 (shǒu jī) : điện thoại di động
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 洗手间 (xǐ shǒu jiān) : phòng vệ sinh
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 对手 (duì shǒu) : phản đối
- 分手 (fēn shǒu) : chia tay
- 手工 (shǒu gōng) : sổ tay
- 手术 (shǒu shù) : phẫu thuật
- 手套 (shǒu tào) : găng tay
- 手续 (shǒu xù) : thủ tục
- 手指 (shǒu zhǐ) : ngón tay
- 随手 (suí shǒu) : tình cờ
- 握手 (wò shǒu) : bắt tay
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 爱不释手 (ài bù shì shǒu) : đặt nó xuống
- 把手 (bǎ shǒu) : xử lý
- 不择手段 (bù zé shǒu duàn) : chơi hết mình
- 动手 (dòng shǒu) : bó tay
- 拿手 (ná shǒu) : tốt
- 手法 (shǒu fǎ) : kỹ thuật
- 手势 (shǒu shì) : cử chỉ
- 手艺 (shǒu yì) : thủ công
- 凶手 (xiōng shǒu) : kẻ giết người
- 选手 (xuǎn shǒu) : người chơi
- 助手 (zhù shǒu) : phụ tá
- 着手 (zhuó shǒu) : thiết lập về