Ý nghĩa và cách phát âm của 手

Ký tự giản thể / phồn thể

手 nét Việt

shǒu

  • tay

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 手

  • 这块手表很贵。
    Zhè kuài shǒubiǎo hěn guì.
  • 这块手表非常漂亮。
    Zhè kuài shǒubiǎo fēicháng piàoliang.
  • 你看,我新买了一个手机。
    Nǐ kàn, wǒ xīn mǎile yīgè shǒujī.
  • 这块手表 600元。
    Zhè kuài shǒubiǎo 600 yuán.
  • 这个手机一千元。
    Zhège shǒujī yīqiān yuán.

Các từ chứa手, theo cấp độ HSK