Ý nghĩa và cách phát âm của 时

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

时 nét Việt

shí

  • thời gian

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : rock; phonetic 'dol' used in names (Korean kugja);
  • : mười
  • : hen roost;
  • : thực tế
  • : Japanese variant of 實|实;
  • : really; solid;
  • : nhặt lên
  • : clear water; pure;
  • : stoneware;
  • : sỏi
  • : stone shrine;
  • : nhật thực
  • : hiểu biết
  • : món ăn
  • : to eat' or 'food' radical in Chinese characters (Kangxi radical 184);
  • : shad; Ilisha elongata;
  • : long-tailed marmot;
  • : a kind of rat;

Các câu ví dụ với 时

  • 你什么时候回来?
    Nǐ shénme shíhòu huílái?
  • 我回家的时候,他在睡觉。
    Wǒ huí jiā de shíhòu, tā zài shuìjiào.
  • 考试的时间很长。
    Kǎoshì de shíjiān hěn zhǎng.
  • 我们准备一起再玩(儿)一小时。
    Wǒmen zhǔnbèi yīqǐ zài wán (er) yī xiǎoshí.
  • 先生,请问您什么时候开始点菜?
    Xiānshēng, qǐngwèn nín shénme shíhòu kāishǐ diǎn cài?

Các từ chứa时, theo cấp độ HSK