正
                
                
                    
                    Ký tự giản thể / phồn thể
                    
                
            正 nét Việt
        
            zhèng
            
                
                    
                
                
            
            
                
            
        
        
            
                
                - tích cực
zhèng
- tích cực
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 正
- 
                    可能他正在忙。
 Kěnéng tā zhèngzài máng.
- 
                    弟弟正在打篮球。
 Dìdì zhèngzài dǎ lánqiú.
- 
                    我正在厨房里做饭呢。
 Wǒ zhèngzài chúfáng lǐ zuò fàn ne.
- 
                    警察正在进行调查。
 Jǐngchá zhèngzài jìnxíng diàochá.
- 
                    爷爷正在听广播。
 Yéyé zhèngzài tīng guǎngbò.
Các từ chứa正, theo cấp độ HSK
- 
                    
                        Danh sách từ vựng HSK 2
                    
                    - 正在 (zhèng zài) : đang
 
- 
                    
                        Danh sách từ vựng HSK 4
                    
                    - 真正 (zhēn zhèng) : thực tế
- 正常 (zhèng cháng) : bình thường
- 正好 (zhèng hǎo) : đúng rồi
- 正确 (zhèng què) : chính xác
- 正式 (zhèng shì) : chính thức
 
- 
                    
                        Danh sách từ vựng HSK 5
                    
                    - 反正 (fǎn zhèng) : dù sao
- 改正 (gǎi zhèng) : chính xác
- 
                            
                            正 (zhèng): tích cực
 
- 
                    
                        Danh sách từ vựng HSK 6
                    
                    - 端正 (duān zhèng) : chính xác
- 更正 (gēng zhèng) : chính xác
- 公正 (gōng zhèng) : chỉ
- 纠正 (jiū zhèng) : chính xác
- 正月 (zhēng yuè) : tháng đầu tiên
- 正当 (zhèng dāng) : hợp lý
- 正负 (zhèng fù) : tích cực và tiêu cực
- 正规 (zhèng guī) : đều đặn
- 正经 (zhèng jing) : nghiêm trọng
- 正气 (zhèng qì) : sự công bình
- 正义 (zhèng yì) : sự công bằng
- 正宗 (zhèng zōng ) : xác thực
 
