Ý nghĩa và cách phát âm của 交

Ký tự giản thể / phồn thể

交 nét Việt

jiāo

  • vượt qua

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 交

  • 我已经把材料交给经理了。
    Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle.
  • 我交了很多中国朋友。
    Wǒjiāole hěnduō zhōngguó péngyǒu.
  • 国家之间的文化交流越来越丰富。
    Guójiā zhī jiān de wénhuà jiāoliú yuè lái yuè fēngfù.
  • 语言是人和人之间交流的工具。
    Yǔyán shì rén hé rén zhī jiān jiāoliú de gōngjù.
  • 常用的交通工具有汽车、火车、飞机等。
    Chángyòng de jiāotōng gōngjù yǒu qìchē, huǒchē, fēijī děng.

Các từ chứa交, theo cấp độ HSK