Ý nghĩa và cách phát âm của 结

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

结 nét Việt

jié

  • thắt nút

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 结

  • 我还没有结婚的打算。
    Wǒ hái méiyǒu jiéhūn de dǎsuàn.
  • 我们结婚10 年了。
    Wǒmen jiéhūn 10 niánle.
  • 会议马上就要结束了。
    Huìyì mǎshàng jiù yào jiéshùle.
  • 考试结束了,我们需要放松一下。
    Kǎoshì jiéshùle, wǒmen xūyào fàngsōng yīxià.
  • 我们计划在五一节那天结婚。
    Wǒmen jìhuà zài wǔyī jié nèitiān jiéhūn.

Các từ chứa结, theo cấp độ HSK