重
重 nét Việt
zhòng
- cân nặng
zhòng
- cân nặng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 重
-
我忘了一件重要的事情。
Wǒ wàngle yī jiàn zhòngyào de shìqíng. -
诚实的人值得我们尊重。
Chéngshí de rén zhídé wǒmen zūnzhòng. -
他把事情重新说了一遍。
Tā bǎ shìqíng chóngxīn shuōle yībiàn. -
父母很重视孩子的教育。
Fùmǔ hěn zhòngshì háizi de jiàoyù. -
他把艺术看得比自己的生命更重要。
Tā bǎ yìshù kàn dé bǐ zìjǐ de shēngmìng gèng zhòngyào.
Các từ chứa重, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 重要 (zhòng yào) : quan trọng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 重新 (chóng xīn) : re
- 严重 (yán zhòng) : nghiêm trọng
-
重 (zhòng): cân nặng
- 重点 (zhòng diǎn) : tiêu điểm
- 重视 (zhòng shì) : giá trị
- 尊重 (zūn zhòng) : sự tôn trọng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 重复 (chóng fù) : nói lại
- 重大 (zhòng dà ) : chính
- 重量 (zhòng liàng) : cân nặng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 保重 (bǎo zhòng) : bảo trọng
- 比重 (bǐ zhòng) : tỷ lệ
- 沉重 (chén zhòng) : nặng
- 重叠 (chóng dié) : qua nối chồng
- 举足轻重 (jǔ zú qīng zhòng) : then chốt
- 隆重 (lóng zhòng) : lớn
- 任重道远 (rèn zhòng dào yuǎn) : một chặng đường dài để đi
- 慎重 (shèn zhòng) : cẩn thận
- 郑重 (zhèng zhòng) : long trọng
- 重心 (zhòng xīn) : trung tâm của lực hấp dẫn
- 注重 (zhù zhòng) : chú ý đến
- 庄重 (zhuāng zhòng) : trang nghiêm
- 着重 (zhuó zhòng) : tập trung vào