Ý nghĩa và cách phát âm của 重

Ký tự giản thể / phồn thể

重 nét Việt

zhòng

  • cân nặng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : to stand side by side; variant of 眾|众[zhong4];
  • : second month of a season; middle; intermediate; second amongst brothers;
  • : bầy đàn
  • : Pekingese;
  • : Public

Các câu ví dụ với 重

  • 我忘了一件重要的事情。
    Wǒ wàngle yī jiàn zhòngyào de shìqíng.
  • 诚实的人值得我们尊重。
    Chéngshí de rén zhídé wǒmen zūnzhòng.
  • 他把事情重新说了一遍。
    Tā bǎ shìqíng chóngxīn shuōle yībiàn.
  • 父母很重视孩子的教育。
    Fùmǔ hěn zhòngshì háizi de jiàoyù.
  • 他把艺术看得比自己的生命更重要。
    Tā bǎ yìshù kàn dé bǐ zìjǐ de shēngmìng gèng zhòngyào.

Các từ chứa重, theo cấp độ HSK