动
動
动 nét Việt
dòng
- di chuyển
dòng
- di chuyển
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 动
-
我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú. -
我们都很喜欢运动。
Wǒmen dōu hěn xǐhuān yùndòng. -
我们学校在每年夏天开运动会。
Wǒmen xuéxiào zài měinián xiàtiān kāi yùndònghuì. -
动物园里有一百多种动物。
Dòngwùyuán li yǒuyībǎi duō zhǒng dòngwù. -
我很喜欢体育运动。
Wǒ hěn xǐhuān tǐyù yùndòng.
Các từ chứa动, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 运动 (yùn dòng) : chuyển động
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 动物 (dòng wù) : thú vật
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 动作 (dòng zuò) : hoạt động
- 感动 (gǎn dòng) : di chuyển
- 活动 (huó dòng) : hoạt động
- 激动 (jī dòng) : sự phấn khích
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 动画片 (dòng huà piān) : hoạt hình
- 劳动 (láo dòng) : lao động
- 生动 (shēng dòng) : sống động
- 行动 (xíng dòng) : hoạt động
- 移动 (yí dòng) : di động
- 振动 (zhèn dòng) : rung động
- 主动 (zhǔ dòng) : sáng kiến
- 自动 (zì dòng) : tự động
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 被动 (bèi dòng) : thụ động
- 冲动 (chōng dòng) : thúc đẩy
- 调动 (diào dòng) : vận động
- 动荡 (dòng dàng) : rối loạn
- 动机 (dòng jī) : động lực
- 动静 (dòng jìng) : chuyển động
- 动力 (dòng lì) : quyền lực
- 动脉 (dòng mài) : động mạch
- 动身 (dòng shēn) : rời khỏi
- 动手 (dòng shǒu) : bó tay
- 动态 (dòng tài) : năng động
- 动员 (dòng yuán) : huy động
- 发动 (fā dòng) : phóng
- 鼓动 (gǔ dòng) : kích động
- 轰动 (hōng dòng) : cảm giác
- 机动 (jī dòng) : cơ động
- 惊动 (jīng dòng) : làm phiền
- 举动 (jǔ dòng) : di chuyển
- 无动于衷 (wú dòng yú zhōng) : vô tư