Ý nghĩa và cách phát âm của 动

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

动 nét Việt

dòng

  • di chuyển

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 动

  • 我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
    Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú.
  • 我们都很喜欢运动。
    Wǒmen dōu hěn xǐhuān yùndòng.
  • 我们学校在每年夏天开运动会。
    Wǒmen xuéxiào zài měinián xiàtiān kāi yùndònghuì.
  • 动物园里有一百多种动物。
    Dòngwùyuán li yǒuyībǎi duō zhǒng dòngwù.
  • 我很喜欢体育运动。
    Wǒ hěn xǐhuān tǐyù yùndòng.

Các từ chứa动, theo cấp độ HSK