Ý nghĩa và cách phát âm của 开

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

开 nét Việt

kāi

  • mở

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 开

  • 昨天上午商店开了。
    Zuótiān shàngwǔ shāngdiàn kāile.
  • 我回开车。
    Wǒ huí kāichē.
  • 我们在开会。
    Wǒmen zài kāihuì.
  • 我开了三年出租车了。
    Wǒ kāile sān nián chūzū chēle.
  • 先生,请问您什么时候开始点菜?
    Xiānshēng, qǐngwèn nín shénme shíhòu kāishǐ diǎn cài?

Các từ chứa开, theo cấp độ HSK