发
發
发 nét Việt
fā
- tóc
fā
- tóc
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 发
-
姐姐的头发又黑又长。
Jiějiě de tóufǎ yòu hēi yòu zhǎng. -
我晚上再给你发个电子邮件。
Wǒ wǎnshàng zài gěi nǐ fā gè diànzǐ yóujiàn. -
你给我发电子邮件了吗?
Nǐ gěi wǒ fā diànzǐ yóujiànle ma? -
我身体不舒服,发烧了。
Wǒ shēntǐ bú shūfú, fāshāole. -
我发现他瘦了很多。
Wǒ fāxiàn tā shòule hěnduō.
Các từ chứa发, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
发 (fā): tóc
- 发烧 (fā shāo) : sốt
- 发现 (fā xiàn) : tìm thấy
- 头发 (tóu fa) : tóc
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 出发 (chū fā) : lên đường
- 发生 (fā shēng) : xảy ra
- 发展 (fā zhǎn) : sự phát triển của
- 理发 (lǐ fà) : cắt tóc
- 沙发 (shā fā) : ghế sô pha
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 发表 (fā biǎo) : công bố
- 发愁 (fā chóu) : lo
- 发达 (fā dá) : đã phát triển
- 发抖 (fā dǒu) : run sợ
- 发挥 (fā huī) : chơi
- 发明 (fā míng) : sự phát minh
- 发票 (fā piào) : hóa đơn
- 发言 (fā yán) : nói
- 开发 (kāi fā) : phát triển
- 启发 (qǐ fā) : khai sáng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 颁发 (bān fā) : vấn đề
- 爆发 (bào fā) : thoát ra
- 迸发 (bèng fā) : nổ
- 发布 (fā bù) : giải phóng
- 发财 (fā cái) : trở nên giàu
- 发呆 (fā dāi) : sững sờ
- 发动 (fā dòng) : phóng
- 发觉 (fā jué) : tìm thấy
- 发射 (fā shè) : khí thải
- 发誓 (fā shì) : xin thề
- 发行 (fā xíng) : cấp
- 发炎 (fā yán) : sốt
- 发扬 (fā yáng) : tiếp tục
- 发育 (fā yù) : phát triển
- 激发 (jī fā) : kích thích
- 批发 (pī fā) : bán sỉ
- 散发 (sàn fā) : phân phát
- 蒸发 (zhēng fā) : bay hơi
- 自发 (zì fā) : tự phát